Khóa Học Yêu Cấp Tốc (Crash Course in Romance) là bộ phim cuối tuần mới lên sóng được 4 tập của đài tvN. Lần này, nhà đài tiếp tục phát huy sở trường ở dòng phim chữa lành khi mang tới một tác phẩm rất dễ xem, dễ chịu cùng câu chuyện hài hước, dễ thương. Sau 4 tập đầu tiên lên sóng, phim ghi nhận tỷ suất người xem khá ấn tượng, liên tục tăng sau mỗi tập. Cụ thể, nếu tập 1 ghi nhận con số cực khả quan là 4% cho phim đài cáp thì tới tập 4, con số đã lên tới 7,6% - một thành tích ổn áp dù phim lên sóng vào dịp nghỉ lễ. Kéo theo đó, khán giả cũng dành rất nhiều lời khen ngợi cho nội dung thú vị của phim và diễn xuất hoàn hảo của dàn diễn viên, từ chính tới phụ.

→ Tên tiếng Anh hay cho nữ v� cao quý

Elizabeth: Tên của nhi�u nữ hoàng nổi tiếng, thể hiện vị trí quý tộc.

Alexandra: Một tên tiếng Anh mang tính quý phái và quý tộc.

Isabelle: Một biến thể khác của tên Elizabeth, có vẻ quý phái.

Eleanor: Tên có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, thể hiện vị trí cao quý.

Catherine: Tên này liên quan đến nhi�u hoàng tộc và thể hiện vị thế quý tộc.

Margaret: Tên truy�n thống và tôn kính, thể hiện sự lịch lãm.

Genevieve: Tên này có nguồn gốc từ tiếng Pháp và thể hiện sự tinh tế.

Camilla: Tên này thư�ng được liên kết với vị thế hoàng gia.

Priscilla: Một tên không chỉ tinh tế mà còn quý phái.

Seraphina: Tên này mang vẻ cao quý và thiên thần.

→ Tên tiếng Anh hay cho nữ v� âm nhạc

Melody (Âm Nhạc): Từ Melody có nghĩa là giai điệu hoặc bản nhạc, là một tên thể hiện tình yêu và đam mê với âm nhạc.

Harmony (Hòa Âm): Harmony đ� cập đến sự hòa âm, là một tên thể hiện sự cân bằng và đồng thuận trong âm nhạc.

Cadence (Nhịp �iệu): Từ Cadence có nghĩa là sự kết thúc của một đoạn nhạc, thư�ng được sử dụng để diễn đạt sự hoàn thiện và kết thúc.

Aria (Bản Hát Lớn): Aria là một phần trong opera, thư�ng là một bản hát lớn, là một tên thể hiện đẳng cấp và sự nổi bật.

Sonata (Khúc Nhạc Cụ �iển): Sonata là một thể loại nhạc cụ điển, là một tên thể hiện sự tinh tế và yêu thích âm nhạc truy�n thống.

Clef (Dấu Nhạc): Clef là một biểu tượng trên nốt nhạc để xác định độ cao của âm thanh, là một tên thể hiện sự liên quan trực tiếp đến ngôn ngữ âm nhạc.

Rhythm (Nhịp Nhạc): Từ Rhythm liên quan đến nhịp và sự đi�u độ trong âm nhạc, thư�ng được ch�n làm tên cho những ngư�i yêu thích âm nhạc năng động.

Serena (Bình An): Serena có nguồn gốc từ từ tiếng Latinh, có nghĩa là bình an và thanh thản, thư�ng được liên kết với âm nhạc như một tâm trạng êm dịu.

Celesta (Nhạc Cụ Celesta): Celesta là một loại nhạc cụ có âm thanh nhẹ nhàng, giống như hòa nhạc và nhạc điện tử.

Chord (Hợp Âm): Chord đ� cập đến sự kết hợp âm thanh, là một tên thể hiện sự sáng tạo và sự kết hợp trong âm nhạc.

Viola (Viola – Loại Nhạc Cụ): Viola là má»™t loại nhạc cụ giữa violin và cello, là má»™t tên thể hiện sá»± Ä‘á»™c đáo và nghệ thuật.

Symphony (Giao Hưởng): Symphony là một dạng âm nhạc tương tự opera, thư�ng bao gồm nhi�u nhạc cụ và là một tên thể hiện sự phong cách và quy mô.

Octave (Tầng Cao Nhất): Octave là khoảng cách giữa hai âm cơ bản có cùng tên, thư�ng được sử dụng để thể hiện sự mở rộng và tiến triển.

Allegro (Nhanh Và Vui Nhộn): Allegro là một thuật ngữ nhạc có nghĩa là nhanh và vui nhộn, là một tên thể hiện sự năng động và lạc quan.

→ Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa lãng mạn

Juliet: Tên liên quan đến nhân vật Juliet trong vở kịch nổi tiếng “Romeo and Juliet” của Shakespeare, thể hiện tình yêu đích thá»±c.

Aurora: Tên này liên quan đến nàng công chúa ngủ đông và mặt tr�i m�c, thể hiện sự tươi mới và lãng mạn.

Valentina: Tên này xuất phát từ từ Valentine và thể hiện tình yêu và lòng nhân ái.

Celeste: Tên có ý nghĩa thiên đàng và thể hiện sự thanh khiết và tinh tế.

Rosalind: Tên này thể hiện sự tươi mới và hương thơm của hoa hồng.

Evangeline: Tên này có ý nghĩa ngư�i thông điệp của Thiên Chúa và mang đậm tính tôn giáo và tình yêu.

Arabella: Tên có ý nghĩa ngư�i phóng túng và thể hiện sự độc lập và cá tính.

Scarlett: Tên này liên quan đến màu đ� tươi và thể hiện sự quyến rũ và lôi cuốn.

Luna: Tên liên quan đến mặt trăng và thể hiện sự mê hoặc và bí ẩn.

Giselle: Tên này có nguồn gốc từ tên ngÆ°á»�i đàn bà trẻ đẹp trong vở ba lê “Giselle” và thể hiện tình yêu và lãng mạn.

Tại sao nữ nên đặt tên tiếng Anh?

Xu hướng đặt tên tiếng Anh đang trở nên phổ biến, vì vậy cũng có nhi�u câu h�i liên quan tới việc tại sao cần có tên tiếng Anh và tên tiếng Anh được ứng dụng vào việc gì. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật chúng tôi muốn chia sẻ với bạn:

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

M�i bạn xem thêm nhi�u bài viết khác:

Với tổng hợp 100+ tên tiếng Anh hay cho nữ mà NativeX vừa chia sẻ, hẳn với số lượng tên này cũng đã đủ để bạn ch�n ra một cái tên thật hay và có ý nghĩa rồi. Bạn nên áp dụng ngay cho bản thân ngay những cái tên này cho chính mình (thông qua biệt danh) hay con gái mới chào đ�i nhé. Cuối cùng thì hãy tiếp tục theo dõi NativeX để xem nhi�u kiến thức Tiếng Anh hữu ích hơn, cám ơn bạn đã đ�c.

Danh sách 1000+ tên tiếng Anh hay cho nữ

Rất nhi�u tên tiếng Anh hay dành cho nữ mà bạn nên biết, bạn có thể đặt một biệt danh (nickname) hoặc đặt tên cho con gái của mình với những tên dưới đây mà mình sắp chia sẻ. Mình chia thành nhi�u chủ đ� tên tiếng Anh nữ nên bạn hãy cố gắng tham khảo hết nhé:

→ Tên tiếng Anh hay cho nữ v� may mắn

Grace (Duyên Dáng): Ngư�i mang tên Grace thư�ng được mô tả là nhẹ nhàng, duyên dáng và có tinh thần nhân ái.

Serena (Bình An): Serena thư�ng đi kèm với hình ảnh của ngư�i phát triển, bình tĩnh và có tâm hồn thanh lịch.

Sophia (Sáng Tạo): Sophia thư�ng được liên kết với sự sáng tạo, thông minh và có lòng nhân ái.

Amelia (Rất Nhi�u Năng Lượng): Ngư�i mang tên Amelia thư�ng là những ngư�i năng động, nhiệt huyết và sáng tạo.

Isabella (Nhạy Bén): Isabella thư�ng được mô tả là ngư�i nhạy bén, tinh tế và có cái nhìn sâu sắc v� cuộc sống.

Harper (Nhiệt Huyết và Năng �ộng): Harper thư�ng đi kèm với hình ảnh của ngư�i năng động, nhiệt huyết và sáng tạo.

Aria (Tinh Tế và Nhạy Cảm): Aria thư�ng được liên kết với sự tinh tế, nhạy cảm và yêu nghệ thuật.

Olivia (Hi�n Lành và Tốt Bụng): Olivia thư�ng mô tả ngư�i hi�n lành, tốt bụng và thích giúp đỡ ngư�i khác.

Zoe (Sống �ầy �ủ và Linh Hoạt): Zoe thư�ng mang ý nghĩa v� sự sống đầy đủ, linh hoạt và sáng tạo.

Eva (Trí Tuệ và Sáng Tạo): Eva thư�ng liên kết với trí tuệ, sự sáng tạo và lòng quả cảm.

→ Tên tiếng Anh hay cho nữ v� thần thoại

Athena: Tên của nữ thần trí tuệ, chiến thuật và chiến tranh trong thần thoại Hy Lạp.

Artemis: Artemis là nữ thần săn mồi và mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp.

Persephone: Nữ thần đất đai và mùa xuân, Persephone cũng là vợ của Hades, vị thần chủ ngục.

Calliope: Một trong chín ngư�i con gái của Mnemosyne và Zeus, Calliope là nữ thần của thi văn và thi ca.

Selene: Nữ thần của mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp.

Cassandra: Nàng Cassandra có khả năng dự đoán tương lai, nhưng đồng th�i cũng bị ngư�i ta không tin và mắc một l�i nguy�n.

Rhea: Mẹ của các vị thần như Zeus, Poseidon và Hades, Rhea là nữ thần đất đai và mẹ đẻ.

Daphne: Daphne là nàng nữ thần của cây c�, nổi tiếng với câu chuyện của việc biến thành cây để tránh sự theo đuổi của thần Apollo.

Thalia: Nữ thần của ni�m vui, Thalia thư�ng được tưởng tượng là mang lại sự vui vẻ và hạnh phúc.

Nyx: Nyx là nữ thần đêm, thư�ng được tưởng tượng như một phần của vũ trụ tối tăm.

Pandora: Pandora là ngư�i phụ nữ đầu tiên trên trái đất, tạo ra từ đất sét và được ban cho hộp Pandora chứa m�i tai h�a.

Electra: Electra là một trong bảy Pleiades, một nhóm sao nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp.

Iris: Nữ thần cầu vồng và liên kết giữa thế giới con ngư�i và thần thoại.

Circe: Một phù thủy và nữ thần phép thuật trong thần thoại Hy Lạp, Circe có khả năng biến ngư�i thành động vật.

Calypso: Calypso là nữ thần của hòn đảo Ogygia, nơi Odysseus đã bị mắc kẹt trong hành trình của mình.

Eos: Nữ thần của buổi sáng và bình minh, Eos là chị của Helios và Selene.

Hecate: Nữ thần của phép thuật, ma thuật và con đư�ng giữa thế giới con ngư�i và thế giới tối tăm.

Hypatia: Hypatia là nhà toán h�c và triết gia nổi tiếng của Ai Cập cổ đại.

Harmonia: Nữ thần của sự hòa hợp và hòa bình trong thần thoại Hy Lạp.

Theia: Nữ thần của ánh sáng, Theia cũng là mẹ của Helios (mặt tr�i), Selene (mặt trăng) và Eos (buổi sáng).