Quảng bá doanh nghiệp với Infocom! Tối ưu SEO, tiếp cận hàng triệu KHÁCH HÀNG & ĐỐI TÁC. Gọi ngay 0587.353.747 để được tư vấn!

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản trong mẫu câu sở thích

Để nói về sở thích của mình với một người nào đó bằng tiếng Hàn, bạn nhất định phải biết các danh từ thứ mình muốn là gì. SOFL sẽ đưa ra một vài gợi ý những từ vựng tiếng Hàn thông dụng về sở thích ngay sau đây, các bạn có thể tự ghép vào câu và thực hành đều đặn nhé:

Bây giờ các bạn đã biết thêm nhiều cách để nói và diễn đạt các sở thích của mình bằng tiếng Hàn chưa nào? Trước khi nói thì hãy nhớ học cách phát âm tiếng Hàn của mẫu câu và từ vựng Trung tâm tiếng Hàn SOFL vừa chia sẻ trên đây nhé!. Chúc các bạn thành công!

Số 222B, Đường Giáp Bát, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Tòa Nhà Vinafood1, 94 Lương Yên. P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

Lầu 4, Bách Việt Building, 65 Trần Quốc Hoàn, P. 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

0104478506 - Do: Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp.

Đăng ký Trang Vàng giúp bạn QUẢNG BÁ DOANH NGHIỆP và tiếp cận với KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC - CÁC NHÀ MUA LỚN khi họ tìm kiếm nhà các nhà cung cấp dịch vụ trên Trang Vàng.

**********************************

LIÊN HỆ TRANG VÀNG 0934.498.168/ 0915.972.356(số Hotline/ )

Các cụm từ để nói về sở thích theo chủ đề tiếng Hàn thông dụng

Anh thấy thích những quyển sách nào ?: 좋아하는 책은 무엇입니까?

Anh thấy thích đọc những loại sách nào ?: 어떤 종류의 책을 읽는 것을 좋아합니까?

Anh có đọc nhiều sách không ?: 책을 많이 읽습니까?

Tôi bận đến nỗi không có thời gian thư thả đề đọc . : 바빠서 한가하게 독서할 시간이 없어요.

Tôi có một bộ sưu tập chuyên về tiểu thuyết khá lớn ở nhà. : 우리 집에는 상당한 양의 소설을 모아 놓았습니다.

Bạn có thường xem TV không ? : TV를 자주 보십니까?

Tôi xem TV khoảng 2 giờ mỗi ngày.: 매일 두 시간 정도 TV를 봅니다. \

Bạn thích chương trình TV nào vậy ? : 어떤 TV프로를 좋아하세요?

Tôi thích xem chuyên mục thể thao. : 스포츠 보는 것을 좋아해요.

Tôi thích xem chuyên mục tin tức. : 뉴스 보는 것을 좋아합니다.

Bạn có muốn xem TV không ?: TV를 보시겠습니까?

Tôi rất thích du lịch.: 여행하는 것을 좋아해요.

Tôi thích đi du lịch  vịnh Hạ Long. : 하롱베이에 가고 싶어요.

Đợt tới tôi sự định sẽ đi Lào. : 다음에는 라오스 여행을 계획 중이에요.

Tôi đã tới …. ba lần. : 베트남에 세 번 가 보았어요.

Vào mỗi mùa hè tôi thường đến Vũng Tàu trong 2 tuần. : 매년 여름이면 2주일 동안 붕따우에 가 있습니다.

Mẫu câu sở thích trong tiếng Hàn

Các dạng câu hỏi cơ bản về sở thích tiếng Hàn

Trong giao tiếp tiếng Hàn, nhất là khi mới quen nhau người Hàn Quốc cũng có thói quen hỏi về sở thích của người khác. Bạn có thể lưu lại hai dạng câu hỏi hàm ý sở thích của bạn là gì với mẫu dưới đây:

Bạn làm gì để giải trí?: 기분 전환으로 뭘 하세요?

Bạn có thú giải trí nào đặc biệt không?:뭔가 특별한 취미는 있습니까?

Không có sở thích đặc biệt: 취미가 없을 때

ví dụ: Bạn có muốn đến hồ hơi vào chủ nhật không?:  일요일에 수영장에 갈까요?

=> Tôi xin lỗi. Tôi không thể bơi. (hoặc tôi không thích bơi): 미안해요. 저는 수영을 못해요.

‘못’ được sử dụng trước động từ, thể hiện việc không có năng lực làm việc đó, hoặc không ở trong tình huống có thể làm việc đó.